🔍
Search:
TIẾN TRIỂN
🌟
TIẾN TRIỂN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 일이 발전하여 나아가다.
1
TIẾN TRIỂN:
Việc nào đó phát triển theo hướng tiến lên.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일이 발전하여 나아감.
1
SỰ TIẾN TRIỂN:
Việc nào đó phát triển theo hướng tiến lên.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 발전하여 나아가게 하다.
1
LÀM TIẾN TRIỂN:
Làm cho việc nào đó phát triển theo hướng tiến lên.
-
Động từ
-
1
어떤 일이 발전되어 나아가게 되다.
1
ĐƯỢC TIẾN TRIỂN:
Việc nào đó được phát triển theo hướng tiến lên.
-
Tính từ
-
1
어떤 일이 좋은 쪽으로 이루어지는 기세가 활발하지 않다.
1
KHÔNG TIẾN TRIỂN:
Khí thế mà việc nào đó trở nên tốt đẹp không được sôi nổi.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일이 좋은 쪽으로 이루어지는 기세가 활발하지 않음.
1
SỰ KHÔNG TIẾN TRIỂN:
Một việc nào đó mà khuynh hướng trở nên tốt đẹp không được tích cực.
-
Động từ
-
1
일을 목적한 방향대로 진행해 가다.
1
TIẾN TRIỂN, XÚC TIẾN:
Tiến hành trôi chảy công việc theo phương hướng đã định.
-
Động từ
-
1
더 좋은 상태나 더 높은 단계로 나아가다.
1
PHÁT TRIỂN:
Tiến lên trạng thái tốt hơn hoặc giai đoạn cao hơn.
-
2
일이 어떤 방향으로 전개되다.
2
TIẾN TRIỂN:
Công việc được triển khai theo hướng nào đó.
-
Danh từ
-
1
일이 목적한 방향대로 진행되어 감.
1
SỰ TIẾN TRIỂN, TIẾN ĐỘ:
Sự tiến hành trôi chảy công việc theo phương hướng đã định.
-
☆☆
Danh từ
-
1
앞으로 나아감.
1
SỰ TIẾN TRIỂN:
Sự tiến lên phía trước.
-
2
일 등을 계속해서 해 나감.
2
SỰ TIẾN HÀNH:
Việc liên tục làm việc…
-
Danh từ
-
1
어떤 일이나 상황이 매우 빠르게 진행됨.
1
SỰ TIẾN TRIỂN NHANH CHÓNG:
Việc nào đó hay tình huống tiến triển rất nhanh chóng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
더 좋은 상태나 더 높은 단계로 나아감.
1
SỰ PHÁT TRIỂN:
Sự tiến lên trạng thái tốt hơn hoặc giai đoạn cao hơn.
-
2
일이 어떤 방향으로 전개됨.
2
SỰ TIẾN TRIỂN:
Việc sự việc được triển khai theo hướng nào đó.
-
Danh từ
-
1
목적하는 방향을 따라 적극적으로 나아가 일을 이룸.
1
SỰ XÚC TIẾN, SỰ TIẾN TRIỂN:
Sự tiến hành tích cực theo phương hướng đã định và đạt thành công việc.
-
Động từ
-
1
움직여서 앞으로 나아가다.
1
TIẾN LÊN, TIẾN TỚI:
Di chuyển tiến tới phía trước.
-
2
정도나 수준 등이 발전하여 나아가다.
2
TIẾN TRIỂN:
Mức độ hay trình độ… phát triển theo chiều hướng tiến lên.
-
Danh từ
-
1
목적하는 방향을 따라 적극적으로 나아가 일을 이루는 성질.
1
ĐỘ XÚC TIẾN, TÍNH TIẾN TRIỂN:
Tính tiến hành tích cực theo phương hướng đã định và đạt thành công việc.
-
Động từ
-
1
앞으로 나아가게 되다.
1
ĐƯỢC TIẾN TRIỂN:
Được tiến lên phía trước.
-
2
일 등이 계속해서 되어 가다.
2
ĐƯỢC TIẾN HÀNH:
Công việc được thực hiện.
-
Động từ
-
1
위로 올라가게 되다.
1
ĐƯỢC TĂNG LÊN, ĐƯỢC TIẾN TRIỂN:
Trở nên tiến lên phía trên.
-
Động từ
-
1
더 좋은 상태나 더 높은 단계로 나아가게 되다.
1
ĐƯỢC PHÁT TRIỂN:
Được tiến lên trạng thái tốt hơn hoặc giai đoạn cao hơn.
-
2
일이 어떤 방향으로 전개되다.
2
ĐƯỢC TIẾN TRIỂN:
Công việc được triển khai theo hướng nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
목적하는 방향을 따라 적극적으로 나아가 일을 이루는 것.
1
TÍNH TIẾN TRIỂN, TÍNH XÚC TIẾN:
Sự tiến hành tích cực theo phương hướng đã định và đạt thành công việc.
-
Động từ
-
1
일이 목적한 방향대로 진행되어 가다.
1
ĐƯỢC TIẾN TRIỂN, ĐƯỢC TIẾN HÀNH:
Công việc được tiến hành trôi chảy theo phương hướng đã định.
🌟
TIẾN TRIỂN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
계속되던 일, 움직임, 현상 등이 계속되지 않고 멈추다.
1.
DỪNG, NGỪNG, HẾT, TẠNH:
Hiện tượng, chuyển động, sự việc vốn đang diễn ra không còn tiếp tục nữa mà dừng lại.
-
2.
계속되던 일, 움직임 등을 계속하지 않고 멈추게 하다.
2.
THÔI, NGƯNG, DỪNG:
Làm cho hiện tượng, chuyển động, sự việc vốn đang diễn ra không còn tiếp tục nữa mà dừng lại.
-
3.
더 이상의 진전이 없이 어떠한 상태나 정도에 머무르게 되다.
3.
NGỪNG LẠI, DỪNG LẠI:
Không tiến triển nữa mà trở nên dừng lại ở một mức độ hay trạng thái nào đó.
-
Động từ
-
1.
일이나 상황을 나쁜 방향으로 나아가게 하다.
1.
LÀM XẤU ĐI:
Làm cho công việc hay tình huống tiến triển theo chiều hướng xấu.
-
2.
병의 증세를 나빠지게 하다.
2.
LÀM TRẦM TRỌNG:
Làm cho triệu chứng bệnh trở nên tồi tệ.
-
Danh từ
-
1.
어떤 상태가 굳어져 달라지거나 나아지지 않고 그대로 있음.
1.
SỰ BẾ TẮC:
Việc trạng thái nào đó trở nên trì trệ, không có sự thay đổi hoặc không tiến triển hơn mà cứ giữ nguyên như vậy.
-
Động từ
-
1.
물체를 밀어 앞으로 나아가게 하다.
1.
ĐẨY ĐI, BẮN LÊN:
Đẩy vật thể và làm cho tiến lên phía trước.
-
2.
어떤 목적을 위해서 일을 밀고 나아가게 하다.
2.
XÚC TIẾN, TIẾN HÀNH:
Thúc đẩy tiến độ công việc và làm cho tiến triển vì mục đích nào đó.
-
Động từ
-
1.
배나 비행기 등이 목적지를 향해 문제없이 순조롭게 나아가다.
1.
LÊN ĐƯỜNG THUẬN LỢI:
Tàu thuyền hay máy bay… tiến về đích một cách thuận lợi không có vấn đề gì.
-
2.
바람이나 조류 등이 움직이는 방향에 따라 배나 비행기 등이 순조롭게 나아가다.
2.
ĐI THUẬN LỢI:
Tàu thuyền hay máy bay... đi thuận lợi theo hướng gió hay thuỷ triều...
-
3.
(비유적으로) 일이나 상황 등이 순조롭게 진행되다.
3.
THUẬN BUỒM XUÔI GIÓ:
(cách nói ẩn dụ) Công việc hay tình hình… tiến triển thuận lợi.
-
☆
Danh từ
-
1.
기운이나 세력 등이 점점 더 늘어 가고 나아감.
1.
SỰ TĂNG TIẾN:
Việc những điều như sức lực hay thế lực dần dần tăng lên và tiến triển.
-
☆
Tính từ
-
1.
일이 돌아가는 상황을 잘 알지 못해서 정신이 얼떨떨하다.
1.
RỐI RẮM, LÚNG TÚNG:
Không biết rõ tình trạng công việc tiến triển nên tinh thần rối bời.
-
Động từ
-
1.
어떤 상태가 굳어져 달라지거나 나아지지 않고 그대로 있다.
1.
BỊ ĐÌNH TRỆ, BỊ BẾ TẮC:
Trạng thái nào đó bị trì trệ, không có sự thay đổi hoặc không tiến triển hơn mà cứ giữ nguyên như vậy.
-
Danh từ
-
1.
상태가 더 나아가지 못하고 계속 그 자리에 있음. 또는 그런 상태.
1.
SỰ GIẬM CHÂN TẠI CHỖ, SỰ ĐÌNH TRỆ:
Trạng thái không có tiến triển hơn mà liên tục dừng lại ở vị trí đó. Hoặc trạng thái như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일이 되어 가는 상황.
1.
TÌNH HÌNH:
Tình trạng công việc đang tiến triển.
-
2.
살림살이의 상태나 처지.
2.
HOÀN CẢNH:
Trạng thái hay tình cảnh của cuộc sống.
-
Tính từ
-
1.
일 등이 되어 가는 속도가 늦다.
1.
CHẬM CHẠP, CHẬM TRỄ:
Tốc độ tiến triển của việc bị muộn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일이나 상황이 나쁜 방향으로 나아감.
1.
SỰ XẤU ĐI:
Việc công việc hay tình huống tiến triển theo chiều hướng xấu.
-
2.
병의 증세가 나빠짐.
2.
SỰ TRẦM TRỌNG THÊM:
Việc triệu chứng của bệnh trở nên tồi tệ.
-
Động từ
-
1.
일이나 상황이 나쁜 방향으로 나아가다.
1.
BỊ XẤU ĐI:
Công việc hay tình huống tiến triển theo chiều hướng xấu.
-
2.
병의 증세가 나빠지다.
2.
TRỞ NÊN TRẦM TRỌNG:
Triệu chứng của bệnh trở nên tồi tệ.
-
-
1.
사람을 대하거나 행동을 할 때에 조심하거나 두려워하지 않다.
1.
DẠN DĨ, KHÔNG E DÈ:
Không cẩn trọng hay sợ sệt khi hành động hoặc đối xử với con người.
-
2.
문제가 없이 일이 잘 되어 가다.
2.
THUẬN BUỒM XUÔI GIÓ, SUÔN SẺ:
Công việc tiến triển tốt đẹp không có vấn đề.
-
☆
Tính từ
-
1.
기운이나 일이 되어가는 형편 등이 힘 있고 거세다.
1.
DỮ DỘI, MẠNH LIỆT:
Khí thế hay tình hình công việc đang tiến triển... có sức mạnh và mạnh mẽ.
-
2.
성격이 사납다. 또는 드세고 억척스럽다.
2.
HUNG DỮ, HUNG HĂNG:
Tính cách đanh đá. Hoặc ương bướng và hung tợn.
-
☆
Danh từ
-
1.
일이나 사물 등이 점점 발달해 감.
1.
SỰ TIẾN HÓA:
Sự tiến triển dần của công việc hay sự vật.
-
2.
생물이 생명이 생긴 후부터 조금씩 발전해 가는 현상.
2.
SỰ TIẾN HÓA:
Hiện tượng sinh vật phát triển từng chút từ sau khi xuất hiện.
-
Động từ
-
1.
일이나 사물 등이 점점 발달되어 가다.
1.
ĐƯỢC TIẾN HÓA, ĐƯỢC TIẾN BỘ:
Công việc hay sự vật được tiến triển dần dần.
-
2.
생물이 생명이 생긴 후부터 조금씩 발전되어 가다.
2.
ĐƯỢC TIẾN HÓA:
Sinh vật được phát triển từng chút một từ sau khi có được sinh mệnh.
-
Động từ
-
1.
기운이나 세력 등을 점점 더 늘려 가고 나아가게 하다.
1.
LÀM TĂNG TIẾN:
Dần dần làm tăng và khiến những điều như sức lực hay thế lực tiến triển.
-
-
1.
어떤 일이 활발하게 진행되거나 커지다.
1.
BỪNG LỬA, BÙNG CHÁY:
Việc nào đó tiến triển tốt hay to ra.
-
2.
마음에 강한 느낌이 들다.
2.
BỪNG CHÁY, RỰC CHÁY:
Có cảm giác mạnh trong lòng.
-
3.
계속 전화가 오다.
3.
BỪNG LỬA, BÙNG CHÁY:
Điện thoại đến liên tục.
-
Danh từ
-
1.
배나 비행기 등이 목적지를 향해 문제없이 순조롭게 나아감.
1.
HÀNH TRÌNH THUẬN LỢI:
Việc tàu thuyền hay máy bay… tiến về đích một cách thuận lợi không có vấn đề gì.
-
2.
바람이나 조류 등이 움직이는 방향에 따라 배나 비행기 등이 순조롭게 나아감.
2.
HÀNH TRÌNH THUẬN GIÓ, HÀNH TRÌNH THUẬN THỦY TRIỀU:
Việc tàu thuyền hay máy bay... đi thuận lợi theo hướng gió hay thuỷ triều...
-
3.
(비유적으로) 일이나 상황 등이 순조롭게 진행됨.
3.
THUẬN BUỒM XUÔI GIÓ:
(cách nói ẩn dụ) Việc công việc hay tình hình… tiến triển thuận lợi.